CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP
HỆ 12 THÁNG
Tên nghề: Sản xuất bao bì xi măng (Vận hành các thiết bị trong dây chuyền sản xuất bao bì xi măng)
Mã nghề: 5510515
Trình độ đào tạo: Trung cấp
Hình thức đào tạo: Chính quy
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học cơ sở hoặc tương đương trở lên.
Thời gian đào tạo:12 tháng
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung:
Nhằm trang bị cho người học nghề kiến thức chuyên môn và năng lực thực hành các công việc của nghề Sản xuất bao bì xi măng.
Tạo điều kiện cho người học nghề sau khi tốt nghiệp có khả năng làm việc hoặc tiếp tục học lên trình độ cao hơn, đáp ứng yêu cầu của sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
1.2. Mục tiêu cụ thể:
- Kiến thức:
+ Nắm được phạm vi sử dụng,hình vẽ cấu tạo, nguyên lý hoạt động và quy trình vận hành của các thiết bị trong từng công đoạn của dây chuyền sản xuất bao bì xi măng.
+ Nắm được sơ đồ bố trí thiết bị và các thông số kỹ thuật cơ bản của từng thiết bị ở các công đoạn trong dây chuyền sản xuất bao bì xi măng.
- Kỹ năng:
+ Vận hành được các thiết bị trong dây chuyền sản xuất bao bì xi măng đúng quy trình, đảm bảo an toàn và hiệu quả.
+ Phát hiện và khắc phục được một số sự cố thường xảy ra trong khi vận hành trong phạm vi bậc thợ được đào tạo.
- Chính trị, đạo đức:
+ Có nhận thức đúng về đường lối xây dựng và phát triển đất nước, hiến pháp và pháp luật, yêu nghề, luôn vươn lên và tự hoàn thiện. Có đạo đức nghề nghiệp và tác phong công nghiệp.
+ Có trách nhiệm, thái độ ứng xử, giải quyết vấn đề chuyên môn hợp lý.
- Thể chất, quốc phòng:
+ Có sức khoẻ, có ý thức với cộng đồng và xã hội.
+ Có kiến thức quốc phòng phổ thông.
1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:
Sau khi tốt nghiệp, học sinh có thể làm việc trong lĩnh vực Sản xuất bao bì xi măng.
2. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:
- Số lượng môn học, mô đun: 28
- Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khóa học: 1640 giờ
- Khối lượng các môn học chung /đại cương: 210 giờ
- Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 1430 giờ
- Khối lượng lý thuyết 541 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 932giờ
- Thời gian khóa học: 47 tuần
+ Thời gian thực học tối thiểu: 43 tuần
+ Thời gian ôn, kiểm tra và thi hết môn: 03 tuần
+ Thi tốt nghiệp: 01 tuần
3. Nội dung chương trình:
Mã MH/ MĐ/ HP |
Tên môn học, mô đun |
Số tín chỉ |
Thời gian học tập (giờ) |
||||
Tổng số |
Trong đó |
||||||
Lý thuyết |
Thực hành/ thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảo luận |
Kiểm tra |
|||||
Tại Trường |
TT tại CSSX |
||||||
I |
Các môn học chung/đại cương |
14 |
210 |
103 |
92 |
- |
15 |
MH01 |
Chính trị |
02 |
30 |
23 |
5 |
- |
2 |
MH02 |
Pháp luật |
01 |
15 |
12 |
2 |
- |
1 |
MH03 |
Giáo dục thể chất |
02 |
30 |
4 |
23 |
- |
3 |
MH04 |
Giáo dục quốc phòng và An ninh |
03 |
45 |
22 |
20 |
- |
3 |
MH05 |
Tin học |
02 |
30 |
14 |
14 |
- |
2 |
MH06 |
Ngoại ngữ |
04 |
60 |
28 |
28 |
- |
4 |
II |
Các môn học, mô đun chuyên môn ngành, nghề |
|
|
|
|
|
|
II.1 |
Môn học, mô đun cơ sở |
10 |
150 |
102 |
34 |
- |
14 |
MH07 |
An toàn lao động |
02 |
30 |
22 |
5 |
- |
3 |
MH08 |
Hóa hữu cơ |
03 |
45 |
30 |
11 |
- |
4 |
MH09 |
Điện kỹ thuật |
02 |
30 |
20 |
7 |
- |
3 |
MH10 |
Nhiệt kỹ thuật |
03 |
45 |
30 |
11 |
- |
4 |
II.2 |
Môn học, mô đun chuyên môn ngành, nghề |
38,7 |
860 |
226 |
90 |
526 |
18 |
MH11 |
Tự động hóa trong nhà máy sản xuất bao bì xi măng |
02 |
30 |
20 |
- |
8 |
2 |
MH12 |
Công nghệ sản xuất bao bì xi măng |
04 |
60 |
50 |
- |
8 |
2 |
MH13 |
Vận hành thiết bị dây chuyền tạo sợi |
03 |
45 |
34 |
- |
8 |
3 |
MH14 |
Vận hành thiết bị dây chuyền dệt |
03 |
45 |
34 |
- |
8 |
3 |
MH15 |
Vận hành thiết bị dây chuyền tráng màng |
03 |
45 |
34 |
- |
8 |
3 |
MH16 |
Vận hành thiết bị dây chuyền in - lồng ống - cắt |
03 |
45 |
34 |
- |
8 |
3 |
MH17 |
Vận hành thiết bị dây chuyền gấp van - may hai đầu bao |
02 |
30 |
20 |
- |
8 |
2 |
MĐ18 |
Thực tập qua ban |
03 |
90 |
- |
90 |
- |
- |
MĐ19 |
Thực tập chuyên môn bắt buộc |
06 |
180 |
- |
- |
180 |
- |
MĐ20 |
Thực tập tốt nghiệp |
9,7 |
290 |
- |
- |
290 |
- |
II.3 |
Môn học, mô đun tự chọn |
17,1 |
320 |
110 |
|
190 |
20 |
MĐ21 |
Kiểm tra chất lượng sản phẩm |
02 |
30 |
17 |
- |
10 |
3 |
MĐ22 |
Công nghệ sản xuất bao dán đáy |
1,3 |
20 |
13 |
- |
5 |
2 |
MĐ23 |
Vận hành thiết bị phụ trợ công đoạn tạo sợi |
02 |
30 |
17 |
- |
10 |
3 |
MĐ24 |
Vận hành thiết bị phụ trợ công đoạn dệt |
1,3 |
20 |
13 |
- |
5 |
2 |
MĐ25 |
Vận hành máy ép kiện |
1,3 |
20 |
8 |
- |
10 |
2 |
MĐ26 |
Vận hành máy tái chế |
1,3 |
20 |
8 |
- |
10 |
2 |
MĐ27 |
Vận hành thiết bị cắt băng nẹp |
1,3 |
20 |
8 |
- |
10 |
2 |
MĐ28 |
Vận hành thiết bị dán đáy bao |
1,3 |
20 |
13 |
- |
5 |
2 |
MĐ29 |
Vận hành máy dệt đai Jumbo |
1,3 |
20 |
13 |
- |
5 |
2 |
MĐ19b |
Thực tập chuyên môn tự chọn |
04 |
120 |
- |
- |
120 |
|
|
Tổng cộng |
79,8 |
1540 |
541 |
216 |
716 |
67 |
4. Hướng dẫn sử dụng chương trình
4.1. Xác định nội dung và thời gian cho các hoạt động ngoại khóa:
(Được bố trí ngoài thời gian đào tạo ) nhằm đạt được mục tiêu giáo dục toàn diện.
Nội dung cho các hoạt động ngoại khóa bao gồm:
Nội dung |
Thời gian |
1. Thể dục, thể thao |
5h00’ ÷ 6h00’; 17h30’ ÷ 18h30’ hằng ngày |
2. Văn hóa, văn nghệ
|
|
3. Hoạt động thư viện - Ngoài giờ học, sinh viên có thể đến thư viện đọc sách và tham khảo tài liệu |
- Sáng: 8h00’ ÷ 11h00’ - Chiều: 14h00’ ÷ 16h30’ (Các ngày trong tuần trừ thứ 7, Chủ nhật) |
4. Vui chơi giải trí và các hoạt động đoàn thể |
- Đoàn thanh niên tổ chức các buổi giao lưu, các buổi sinh hoạt vào các buổi: + Chiều thứ 6 từ 15h30’ ÷ 19h30’ + Sáng thứ 7 từ 8h30’ ÷ 11h30’ |
4.2. Tổ chức kiểm tra hết môn học, mô đun:
Thời gian tổ chức kiểm tra hết môn học, mô đun được tổ chức ngay sau khi người học học xong môn học, mô đun.
4.3. Thi tốt nghiệp và xét công nhận tốt nghiệp:
Người học phải học hết chương trình đào tạo trình độ trung cấp nghề Sản xuất bao bì xi măng và phải tích lũy đủ số mô đun hoặc tín chỉ theo quy định trong chương trình đào tạo.
Nội dung thi tốt nghiệp bao gồm:
STT |
Môn thi |
Hình thức thi |
Thời gian thi |
1 |
Chính trị |
- Viết |
≤ 90 phút |
2 |
- Lý thuyết tổng hợp nghề nghiệp + Công nghệ sản xuất bao bì xi măng + Tổng hợp các môđun nghề
- Kỹ năng nghề: + Vận hành thiết bị sản xuất bao bì xi măng (thi thực hành tại cơ sở sản xuất) |
- Tự luận, vấn đáp, trắc nghiệm.
- Thực hành |
≤ 120 phút
08 h |
Hiệu trưởng Nhà trường căn cứ vào kết quả tích lũy của người học để quyết định việc công nhận tốt nghiệp cho người học.