Tổng công ty xi măng Việt NamTrường Trung cấp nghề kỹ thuật xi măng

0gio hang yeu thich 0
0 sản phẩm trong giỏ
Giỏ hàng của bạn chưa có sản phẩm nào

Chương trình Nghề Sản xuất vật liệu không nung và cốt liệu (Trung cấp)

Chương trình Nghề Sản xuất vật liệu không nung và cốt liệu (Trung cấp)
Ngày 23-10-2023 Lượt xem 38

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP

HỆ 12 THÁNG

Tên nghề: Sản xuất vật liệu không nung và cốt liệu

Mã nghề: 5510534

Trình độ đào tạo: Trung cấp

Hình thức đào tạo: Chính quy

Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học cơ sở hoặc tương đương trở lên.

Thời gian đào tạo:12 tháng

1. Mục tiêu đào tạo

1.1. Mục tiêu chung:

Nhằm trang bị cho người học nghề kiến thức chuyên môn và năng lực thực hành các công việc của nghề Sản xuất vật liệu không nung và cốt liệu.

Tạo điều kiện cho người học nghề sau khi tốt nghiệp có khả năng làm việc hoặc tiếp tục học lên trình độ cao hơn, đáp ứng yêu cầu của sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.

1.2. Mục tiêu cụ thể:

- Kiến thức:

+ Nắm được sơ đồ công nghệ và quy trình công nghệ sản xuấtvật liệu không nung và cốt liệu. 

+ Nắm được phạm vi sử dụng, sơ đồ bố trí thiết bị ở các công đoạn trong dây chuyền sản xuất vật liệu không nung và cốt liệu.

+ Nắm được sơ đồ cấu tạo, nguyên lý hoạt động và quy trình vận hành của các thiết bị trong từng công đoạn của dây chuyền sản xuất vật liệu không nung và cốt liệu.

- Kỹ năng:

+ Vận hành được các thiết bị trong dây chuyền sản xuất vật liệu không nung và cốt liệuđúng quy trình, đảm bảo an toàn và hiệu quả.

+ Phát hiện và khắc phục được một số sự cố thường xảy ra khi vận hành trong phạm vi bậc thợ được đào tạo.

- Chính trị, đạo đức:

+ Có nhận thức đúng về đường lối xây dựng và phát triển đất nước, hiến pháp và pháp luật, yêu nghề, luôn vươn lên và tự hoàn thiện. Có đạo đức nghề nghiệp và tác phong công nghiệp.

+ Có trách nhiệm, thái độ ứng xử, giải quyết vấn đề chuyên môn  hợp lý. 

- Thể chất, quốc phòng: 

+ Có sức khoẻ, có ý thức với cộng đồng và xã hội.

+ Có kiến thức quốc phòng phổ thông. 

1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:

Sau khi tốt nghiệp, học sinh có thể làm việc trong lĩnh vực sản xuất vật liệu không nung và cốt liệu.

2. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:

- Số lượng môn học, mô đun: 26

- Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khóa học: 1640 giờ

- Khối lượng các môn học chung /đại cương: 210 giờ

- Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 1430 giờ

- Khối lượng lý thuyết 432 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 991giờ

- Thời gian khóa học: 47 tuần 

+ Thời gian thực học tối thiểu: 43 tuần

+ Thời gian ôn, kiểm tra và thi hết môn: 03 tuần

+ Thi tốt nghiệp: 01 tuần

3. Nội dung chương trình:

Mã MH/ MĐ/ HP

Tên môn học, mô đun

Số tín chỉ

Thời gian học tập (giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành/ thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảo luận

Kiểm tra

Tại Trường

TT tại CSSX

I

Các môn học chung/đại cương

14

210

103

92

-

15

MH01

Chính trị

02

30

23

5

-

2

MH02

Pháp luật

01

15

12

2

-

1

MH03

Giáo dục thể chất

02

30

4

23

-

3

MH04

Giáo dục quốc phòng và An ninh

03

45

22

20

-

3

MH05

Tin học

02

30

14

14

-

2

MH06

Ngoại ngữ

04

60

28

28

-

4

II

Các môn học, mô đun chuyên môn ngành, nghề

 

 

 

 

 

 

II.1

Môn học, mô đun cơ sở

11

165

115

34

-

16

MH07

An toàn lao động

02

30

22

5

-

3

MH08

Hóa vô cơ

02

30

20

7

-

3

MH09

Vật liệu xây dựng

03

45

33

8

-

4

MH10

Điện kỹ thuật

02

30

20

7

-

3

MH11

Nhiệt kỹ thuật

02

30

20

7

-

3

II.2

Môn học, mô đun chuyên môn ngành, nghề

37,7

845

149

90

580

26

MH12

Công nghệ SX vật liệu không nung và cốt liệu

04

60

45

-

10

5

MH13

Vận hành thiết bị vận chuyển

02

30

17

-

10

3

MH14

Vận hành thiết bị đập

03

45

21

-

20

4

MH15

Vận hành thiết bị nghiền

03

45

21

-

20

4

MH16

Vận hành thiết bị khuấy trộn

02

30

12

-

15

3

MH17

Vận hành máy ép

03

45

21

-

20

4

MH18

Vận hành thiết bị dưỡng hộ sản phẩm.

02

30

12

-

15

3

MĐ19

Thực tập qua ban     

03

90

-

90

-

-

MĐ20

Thực tập chuyên môn bắt buộc

06

180

-

-

180

-

MĐ21

Thực tập tốt nghiệp    

9,7

290

-

-

290

-

II.3

Môn học, mô đun tự chọn

14

270

65

 

195

10

MĐ21

Vận hành bơm chất lỏng

02

30

13

-

15

2

MĐ22

Vận hành thiết bị tiếp liệu

02

30

13

-

15

2

MĐ23

Vận hành thiết bị lắng lọc bụi

02

30

13

-

15

2

MĐ24

Kiểm tra tính chất cơ lý của vật liệu không nung

02

30

 

13

-

 

15

2

MĐ25

Công nghệ sản xuất bê tông sử dụng chất kết dính polyme vô cơ và tấm panel

02

30

13

-

 

15

    

    2

MĐ26

Thực tập chuyên môn tự chọn

04

120

-

-

120

 

 

Tổng cộng

76,7

1490

432

216

775

67

4. Hướng dẫn sử dụng chương trình

4.1. Xác định nội dung và thời gian cho các hoạt động ngoại khóa:

(Được bố trí ngoài thời gian đào tạo ) nhằm đạt được mục tiêu giáo dục toàn diện.

Nội dung cho các hoạt động ngoại khóa bao gồm:

Nội dung

Thời gian

1. Thể dục, thể thao

5h00’ ÷ 6h00’; 17h30’ ÷ 18h30’ hằng ngày

2. Văn hóa, văn nghệ

  • Qua các phương tiện thông tin đại chúng
  •  Sinh hoạt tập thể
  • Vào ngày không có giờ lên lớp
  • 19h ÷ 21h vào thứ 6 hàng tuần

3. Hoạt động thư viện

- Ngoài giờ học, sinh viên có thể đến thư viện đọc sách và tham khảo tài liệu

- Sáng: 8h00’ ÷ 11h00’

- Chiều: 14h00’ ÷ 16h30’

(Các ngày trong tuần trừ thứ 7, Chủ nhật)

4. Vui chơi giải trí và các hoạt động đoàn thể

- Đoàn thanh niên tổ chức các buổi giao lưu, các buổi sinh hoạt vào các buổi:

         + Chiều thứ 6 từ 15h30’ ÷ 19h30’

         + Sáng thứ 7 từ 8h30’ ÷ 11h30’

4.2. Tổ chức kiểm tra hết môn học, mô đun:

Thời gian tổ chức kiểm tra hết môn học, mô đun được tổ chức ngay sau khi người học học xong môn học, mô đun.

4.3. Thi tốt nghiệp và xét công nhận tốt nghiệp:

Người học phải học hết chương trình đào tạo trình độ trung cấp nghề Sản xuất vật liệu không nung và cốt liệu và phải tích lũy đủ số mô đun hoặc tín chỉ theo quy định trong chương trình đào tạo.

Nội dung thi tốt nghiệp bao gồm:

STT

Môn thi

Hình thức thi

Thời gian thi

1

Chính trị

- Viết

≤ 90 phút

 

 

 

2

- Lý thuyết tổng hợp nghề nghiệp

- Kiến thức:

     + Công nghệ Sản xuất vật liệu không nung và cốt liệu

     + Tổng hợp các mô đun nghề

- Kỹ năng nghề:

     Vận hành thiết bị sản xuất vật liệu không nung và cốt liệu (thi thực hành tại cơ sở sản xuât).

 

 

 

- Tự luận, vấn đáp, trắc nghiệm.

 

 

-  Thực hành

 

 

≤ 120 phút

 

 

 

 

08 h

Hiệu trưởng Nhà trường căn cứ vào kết quả tích lũy của người học để quyết định việc công nhận tốt nghiệp cho người học.

HOTLINE

0989 298 866
zalo
zalo Tư vấn ngay Gọi điện