CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP
HỆ 12 THÁNG
Tên nghề: Sản xuất xi măng (Vận hành thiết bị sản xuất xi măng)
Mã nghề: 5510514
Trình độ đào tạo: Trung cấp
Hình thức đào tạo: Chính quy
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học cơ sở, Trung học phổ thông.
Thời gian đào tạo:12 tháng
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung:
Nhằm trang bị cho người học nghề kiến thức chuyên môn và năng lực thực hành các công việc của nghề Sản xuất xi măng.
Tạo điều kiện cho người học nghề sau khi tốt nghiệp có khả năng làm việc hoặc tiếp tục học lên trình độ cao hơn, đáp ứng yêu cầu của sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
1.2. Mục tiêu cụ thể:
- Kiến thức:
+ Nắm được sơ đồ cấu tạo, nguyên lý hoạt động, phạm vi sử dụng và quy trình vận hành của các thiết bị trong từng công đoạn của dây chuyền sản xuất xi măng.
+ Nắm được sơ đồ công nghệ, sơ đồ bố trí thiết bị và các thông số kỹ thuật cơ bản của từng thiết bị trong các công đoạn trong dây chuyền sản xuất xi măng.
+ Nắm được các yêu cầu kỹ thuật của nguyên, nhiên liệu, phụ gia dùng trong sản xuất xi măng.
- Kỹ năng:
+ Vận hành được các thiết bị trong dây chuyền sản xuất xi măng đúng quy trình đảm bảo an toàn và hiệu quả.
+ Phát hiện và khắc phục được một số sự cố thông thường xảy ra trong khi vận hành, trong phạm vi bậc thợ được đào tạo.
- Chính trị, đạo đức:
+ Có nhận thức đúng về đường lối xây dựng và phát triển đất nước, hiến pháp và pháp luật, yêu nghề, luôn vươn lên và tự hoàn thiện. Có đạo đức nghề nghiệp và tác phong công nghiệp.
+ Có trách nhiệm, thái độ ứng xử, giải quyết vấn đề chuyên môn hợp lý.
- Thể chất, quốc phòng:
+ Có sức khoẻ, có ý thức với cộng đồng và xã hội.
+ Có kiến thức quốc phòng phổ thông.
1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:
Sau khi tốt nghiệp, học sinh có thể làm việc trong lĩnh vực sản xuất xi măng trong ngành xi măng.
2. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:
- Số lượng môn học, mô đun: 28
- Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khóa học: 1640 giê
- Khối lượng các môn học chung /đại cương: 210 giờ
- Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 1430 giờ
- Khối lượng lý thuyết 556 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 924giờ
- Thời gian khóa học: 47 tuần
+ Thời gian thực học tối thiểu: 43 tuần
+ Thời gian ôn, kiểm tra thi hết môn: 03 tuần
+ Thi tốt nghiệp: 01 tuần
3. Nội dung chương trình:
Mã MH/ MĐ/ HP |
Tên môn học, mô đun |
Số tín chỉ |
Thời gian học tập (giờ) |
||||
Tổng số |
Trong đó |
||||||
Lý thuyết |
Thực hành/ thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảo luận |
Kiểm tra |
|||||
Tại Trường |
TT tại CSSX |
||||||
I |
Các môn học chung/đại cương |
14 |
210 |
103 |
92 |
- |
15 |
MH01 |
Chính trị |
02 |
30 |
23 |
5 |
- |
2 |
MH02 |
Pháp luật |
01 |
15 |
12 |
2 |
- |
1 |
MH03 |
Giáo dục thể chất |
02 |
30 |
4 |
23 |
- |
3 |
MH04 |
Giáo dục quốc phòng và An ninh |
03 |
45 |
22 |
20 |
- |
3 |
MH05 |
Tin học |
02 |
30 |
14 |
14 |
- |
2 |
MH06 |
Ngoại ngữ |
04 |
60 |
28 |
28 |
- |
4 |
II |
Các môn học, mô đun chuyên môn ngành, nghề |
|
|
|
|
|
|
II.1 |
Môn học, mô đun cơ sở |
10 |
150 |
99 |
36 |
- |
15 |
MH07 |
Điện kỹ thuật |
02 |
30 |
20 |
7 |
- |
3 |
MH08 |
Hóa lý Silicat |
02 |
30 |
17 |
10 |
- |
3 |
MH09 |
An toàn lao động |
02 |
30 |
22 |
5 |
- |
3 |
MH10 |
Hóa vô cơ |
02 |
30 |
20 |
7 |
- |
3 |
MH11 |
Nhiệt kỹ thuật |
02 |
30 |
20 |
7 |
- |
3 |
II.2 |
Môn học, mô đun chuyên môn ngành, nghề |
38,7 |
860 |
205 |
157 |
470 |
28 |
MH12 |
Tự động hóa trong nhà máy xi măng |
02 |
30 |
20 |
7 |
- |
3 |
MH13 |
Công nghệ sản xuất xi măng |
04 |
60 |
47 |
8 |
- |
5 |
MĐ14 |
Thiết bị vận chuyển và xuất sản phẩm |
02 |
30 |
19 |
8 |
- |
3 |
MĐ15 |
Thiết bị lắng lọc bụi, phân ly |
02 |
30 |
19 |
8 |
- |
3 |
MĐ16 |
Thiết bị đập - nghiền |
03 |
45 |
31 |
10 |
- |
4 |
MĐ17 |
Thiết bị đồng nhất sơ bộ nguyên liệu |
02 |
30 |
19 |
8 |
- |
3 |
MĐ18 |
Hệ thống lò nung Clinker |
03 |
45 |
31 |
10 |
- |
4 |
MĐ19 |
Thiết bị đóng bao xi măng |
02 |
30 |
19 |
8 |
- |
3 |
MĐ20 |
Thực tập qua ban |
03 |
90 |
- |
90 |
- |
- |
MĐ21 |
Thực tập chuyên môn bắt buộc |
06 |
180 |
- |
- |
180 |
- |
MĐ22 |
Thực tập tốt nghiệp |
9,7 |
290 |
- |
- |
290 |
- |
II.3 |
Môn học, mô đun tự chọn |
18,5 |
340 |
149 |
49 |
120 |
22 |
MĐ23 |
Bơm chất lỏng |
1,3 |
20 |
13 |
5 |
- |
2 |
MĐ24 |
Quạt |
1,3 |
20 |
13 |
5 |
- |
2 |
MĐ25 |
Thiết bị tiếp - liệu định lượng |
1,3 |
20 |
13 |
5 |
- |
2 |
MĐ26 |
Trung tâm điều khiển cục bộ |
02 |
30 |
22 |
5 |
- |
3 |
MĐ27 |
Silô (Silô đồng nhất, Silô chứa ủ Clinker) |
02 |
30 |
22 |
5 |
- |
3 |
MĐ28 |
Lò đốt phụ |
1,3 |
20 |
13 |
5 |
- |
2 |
MĐ29 |
Trạm khí nén |
02 |
30 |
20 |
7 |
- |
3 |
MĐ30 |
Thiết bị nồi hơi |
1,3 |
20 |
13 |
5 |
- |
2 |
MĐ31 |
Tháp điều hòa và xử lý khí thải |
02 |
30 |
20 |
7 |
- |
3 |
MĐ21b |
Thực tập chuyên môn tự chọn |
04 |
120 |
- |
- |
120 |
|
|
Tổng cộng |
81,2 |
1560 |
556 |
334 |
590 |
80 |
4. Hướng dẫn sử dụng chương trình.
4.1. Xác định nội dung và thời gian cho các hoạt động ngoại khóa:
(Được bố trí ngoài thời gian đào tạo) nhằm đạt được mục tiêu giáo dục toàn diện.
Nội dung cho các hoạt động ngoại khóa bao gồm:
Nội dung |
Thời gian |
1. Thể dục, thể thao |
5h00’ ÷ 6h00’; 17h30’ ÷ 18h30’ hằng ngày |
2. Văn hóa, văn nghệ
|
|
3. Hoạt động thư viện - Ngoài giờ học, sinh viên có thể đến thư viện đọc sách và tham khảo tài liệu |
- Sáng: 8h00’ ÷ 11h00’ - Chiều: 14h00’ ÷ 16h30’ (Các ngày trong tuần trừ thứ 7, Chủ nhật) |
4. Vui chơi giải trí và các hoạt động đoàn thể |
- Đoàn thanh niên tổ chức các buổi giao lưu, các buổi sinh hoạt vào các buổi: + Chiều thứ 6 từ 15h30’ ÷ 19h30’ + Sáng thứ 7 từ 8h30’ ÷ 11h30’ |
4.2. Tổ chức kiểm tra hết môn học, mô đun:
Thời gian tổ chức kiểm tra hết môn học, mô đun được tổ chức ngay sau khi người học học xong môn học, mô đun.
4.3. Thi tốt nghiệp và xét công nhận tốt nghiệp:
Người học phải học hết chương trình đào tạo trình độ trung cấp nghề Sản xuất xi măng và phải tích lũy đủ số mô đun hoặc tín chỉ theo quy định trong chương trình đào tạo.
Nội dung thi tốt nghiệp bao gồm:
STT |
Môn thi |
Hình thức thi |
Thời gian thi |
1 |
Chính trị |
- Viết |
≤ 90 phút |
2 |
- Lý thuyết tổng hợp nghề nghiệp + Công nghệ sản xuất xi măng + Tổng hợp các mô đun nghề - Kỹ năng nghề: Vận hành thiết bị sản xuất xi măng (thi thực hành tại cơ sở sản xuất) |
- Tự luận, vấn đáp, trắc nghiệm.
- Thực hành |
≤ 120 phút
08 h |
Hiệu trưởng Nhà trường căn cứ vào kết quả tích lũy của người học để quyết định việc công nhận tốt nghiệp cho người học.