CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP
HỆ 12 THÁNG
Tên nghề: Vận hành máy xây dựng
Mã nghề: 5520185
Trình độ đào tạo: Trung cấp
Hình thức đào tạo: Chính quy
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học cơ sở hoặc tương đương trở lên.
Thời gian đào tạo:12 tháng
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung:
Nhằm trang bị cho người học nghề kiến thức chuyên môn và năng lực thực hành các công việc của nghề Vận hành máy xây dựng.
Tạo điều kiện cho người học nghề sau khi tốt nghiệp có khả năng làm việc hoặc tiếp tục học lên trình độ cao hơn, đáp ứng yêu cầu của sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
1.2. Mục tiêu cụ thể:
- Kiến thức:
+ Nắm được các loại vật liệu xây dựng và tính chất cơ bản của vật liệu xây dựng.
+ Nắm được tác dụng, phạm vi sử dụng, sơ đồ cấu tạo, nguyên lý hoạt động của máy xây dựng.
+ Nắm được quy trình vận hành và quy trình bảo dưỡng máy xây dựng.
- Kỹ năng:
+ Vận hành được máy xây dựng đúng quy trình, đảm bảo an toàn và hiệu quả.
+ Phát hiện và khắc phục được một số sự cố thông thường xảy ra trong khi vận hành thiết bị.
+ Biết kiểm tra, bảo dưỡng các bộ phận của máy xây dựng đúng quy trình trong phạm vi bậc thợ được đào tạo.
+ Thực hiện công tác an toàn bảo hộ lao động, vệ sinh công nghiệp, vệ sinh môi trường.
- Chính trị, đạo đức:
+ Có nhận thức đúng về đường lối xây dựng và phát triển đất nước, hiến pháp và pháp luật, yêu nghề, luôn vươn lên và tự hoàn thiện. Có đạo đức nghề nghiệp và tác phong công nghiệp.
+ Có trách nhiệm, thái độ ứng xử, giải quyết vấn đề chuyên môn hợp lý.
- Thể chất, quốc phòng:
+ Có sức khoẻ, có ý thức với cộng đồng và xã hội.
+ Có kiến thức quốc phòng phổ thông.
1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:
Sau khi tốt nghiệp, học sinh có thể làm việc trong lĩnh vực vận hành máy xây dựng.
2. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:
- Số lượng môn học, mô đun: 28
- Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khóa học: 1640 giờ
- Khối lượng các môn học chung /đại cương: 210 giờ
- Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 1430 giờ
- Khối lượng lý thuyết 362 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1094giờ
- Thời gian khóa học: 47 tuần
+ Thời gian thực học tối thiểu: 43 tuần
+ Thời gian ôn, kiểm tra và thi hết môn: 03 tuần
+ Thi tốt nghiệp: 01 tuần
3. Nội dung chương trình:
Mã MH/ MĐ/ HP |
Tên môn học, mô đun |
Số tín chỉ |
Thời gian học tập (giờ) |
||||
Tổng số |
Trong đó |
||||||
Lý thuyết |
Thực hành/ thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảo luận |
Kiểm tra |
|||||
Tại Trường |
TT tại CSSX |
||||||
I |
Các môn học chung/đại cương |
14 |
210 |
103 |
92 |
- |
15 |
MH01 |
Chính trị |
02 |
30 |
23 |
5 |
- |
2 |
MH02 |
Pháp luật |
01 |
15 |
12 |
2 |
- |
1 |
MH03 |
Giáo dục thể chất |
02 |
30 |
4 |
23 |
- |
3 |
MH04 |
Giáo dục quốc phòng và An ninh |
03 |
45 |
22 |
20 |
- |
3 |
MH05 |
Tin học |
02 |
30 |
14 |
14 |
- |
2 |
MH06 |
Ngoại ngữ |
04 |
60 |
28 |
28 |
- |
4 |
II |
Các môn học, mô đun chuyên môn ngành, nghề |
|
|
|
|
|
|
II.1 |
Môn học, mô đun cơ sở |
07 |
105 |
68 |
27 |
- |
10 |
MH07 |
An toàn lao động |
02 |
30 |
22 |
5 |
- |
3 |
MH08 |
Vẽ kỹ thuật xây dựng |
03 |
45 |
26 |
15 |
- |
4 |
MH09 |
Điện kỹ thuật |
02 |
30 |
20 |
7 |
- |
3 |
II.2 |
Môn học, mô đun chuyên môn ngành, nghề |
41,7 |
905 |
143 |
90 |
645 |
27 |
MH10 |
Vật liệu xây dựng |
03 |
45 |
27 |
- |
15 |
3 |
MH11 |
Vận hành thiết bị gia công vật liệu xây dựng |
03 |
45 |
17 |
- |
25 |
3 |
MH12 |
Vận hành thiết bị vận chuyển |
03 |
45 |
17 |
- |
25 |
3 |
MH13 |
Vận hành các thiết bị nâng hạ chuyên dụng |
02 |
30 |
12 |
|
15 |
3 |
MH14 |
Vận hành trạm trộn bê tông |
03 |
45 |
17 |
- |
25 |
3 |
MH15 |
Vận hành máy bơm bê tông |
02 |
30 |
12 |
- |
15 |
3 |
MH16 |
Vận hành thiết bị gia cố nền móng |
03 |
45 |
17 |
- |
25 |
3 |
MĐ17 |
Bảo dưỡng động cơ điện |
02 |
30 |
12 |
- |
15 |
3 |
MĐ18 |
Bảo dưỡng động cơ đốt trong |
02 |
30 |
12 |
- |
15 |
3 |
MĐ19 |
Thực tập qua ban |
03 |
90 |
- |
90 |
- |
- |
MĐ20 |
Thực tập chuyên môn bắt buộc |
06 |
180 |
- |
- |
180 |
- |
MĐ21 |
Thực tập tốt nghiệp |
9,7 |
290 |
- |
- |
290 |
- |
II.3 |
Môn học, mô đun tự chọn |
16 |
300 |
48 |
|
240 |
12 |
MĐ22 |
Vận hành máy bơm nước |
02 |
30 |
8 |
- |
20 |
2 |
MĐ23 |
Vận hành máy nén khí |
02 |
30 |
8 |
- |
20 |
2 |
MĐ24 |
Vận hành máy đầm bê tông |
02 |
30 |
8 |
- |
20 |
2 |
MĐ25 |
Bảo dưỡng máy bơm nước |
02 |
30 |
8 |
- |
20 |
2 |
MĐ26 |
Bảo dưỡng máy nén khí |
02 |
30 |
8 |
- |
20 |
2 |
MĐ27 |
Bảo dưỡng máy đầm bê tông |
02 |
30 |
8 |
- |
20 |
2 |
MĐ28 |
Thực tập chuyên môn tự chọn |
04 |
120 |
- |
- |
120 |
|
|
Tổng cộng |
78,7 |
1520 |
362 |
209 |
885 |
64 |
4. Hướng dẫn sử dụng chương trình
4.1. Xác định nội dung và thời gian cho các hoạt động ngoại khóa:
(Được bố trí ngoài thời gian đào tạo ) nhằm đạt được mục tiêu giáo dục toàn diện.
Nội dung cho các hoạt động ngoại khóa bao gồm:
Nội dung |
Thời gian |
1. Thể dục, thể thao |
5h00’ ÷ 6h00’; 17h30’ ÷ 18h30’ hằng ngày |
2. Văn hóa, văn nghệ
|
|
3. Hoạt động thư viện - Ngoài giờ học, sinh viên có thể đến thư viện đọc sách và tham khảo tài liệu |
- Sáng: 8h00’ ÷ 11h00’ - Chiều: 14h00’ ÷ 16h30’ (Các ngày trong tuần trừ thứ 7, Chủ nhật) |
4. Vui chơi giải trí và các hoạt động đoàn thể |
- Đoàn thanh niên tổ chức các buổi giao lưu, các buổi sinh hoạt vào các buổi: + Chiều thứ 6 từ 15h30’ ÷ 19h30’ + Sáng thứ 7 từ 8h30’ ÷ 11h30’ |
4.2. Tổ chức kiểm tra hết môn học, mô đun:
Thời gian tổ chức kiểm tra hết môn học, mô đun được tổ chức ngay sau khi người học học xong môn học, mô đun.
4.3. Thi tốt nghiệp và xét công nhận tốt nghiệp:
Người học phải học hết chương trình đào tạo trình độ trung cấp nghề Vận hành máy xây dựng và phải tích lũy đủ số mô đun hoặc tín chỉ theo quy định trong chương trình đào tạo.
Nội dung thi tốt nghiệp bao gồm:
STT |
Môn thi |
Hình thức thi |
Thời gian thi |
1 |
Chính trị |
- Viết |
≤ 90 phút |
2 |
- Lý thuyết tổng hợp nghề nghiệp - Kiến thức: +Vật liệu xây dựng + Tổng hợp các môđun nghề - Kỹ năng nghề: + Vận hành máy xây dựng (thi thực hành tại cơ sở sản xuất) |
- Tự luận, vấn đáp, trắc nghiệm.
- Thực hành |
≤ 120 phút
08 h |
Hiệu trưởng Nhà trường căn cứ vào kết quả tích lũy của người học để quyết định việc công nhận tốt nghiệp cho người học.